Browse By

Hướng dẫn lựa chọn NAS synology dựa trên dung lượng và số người sử dụng?

Bạn cần 1 thiết bị lưu trữ an toàn dữ liệu với các chế độ RAID khác nhau, bảo mật dữ liệu người dùng bằng cách phân quyền mà có thể chia sẽ dữ liệu người dùng một cách dễ dàng… Vậy bạn hãy cân nhắc đến NAS – máy chủ mạng… trong đó Synology là một thương hiệu được nhiều tờ báo trung lập trên thế giới đánh giá cao. Tất cả các sản phẩm Synology đều sử dụng 1 hệ điều hành duy nhất là DSM với hàng loạt các tính năng giống nhau trên các sản phẩm khác nhau. Thiết bị NAS Synology không đơn thuần là một máy chủ lưu trữ dữ liệu mà còn cung cấp những tính năng ưu việt khác:

  • File Server : lưu trữ và chia sẽ dữ liệu
  • Media server: trung tâm lưu trữ file nhạc, ảnh, phim cho các thiết bị giải trí
  • Printer server: Chia sẽ máy in mạng
  • Serveillance server: theo dõi các camera IP
  • Backup: sao lưu tự động từ pc đến nas, nội bộ nas, hay qua 1 thiết bị, dịch vụ khác
  • Download server: Dùng để download mà không cần PC…rất thú vị cho các downloader
  • Mail server: máy chủ email
  • Web server: máy chủ web
  • Data protection: bảo vệ dữ liệu với các chế độ raid
  • Mobile Access:  Hỗ trợ các ứng dụng chia sẽ dữ liệu, nhạc, hình ảnh và quan sát Camera IP trên Điện thoại, Iphone, Android
  • Tương thích với các hệ điều hành khác nhau: Windows+Mac+Linux
  • Hỗ trợ ADS, ACL, iSCSI
  • ….

Vậy NAS synology là 1 server mà mọi thứ đã được tích hợp sẵn trên DSM 3.1 chỉ cần kích hoạt là sử dụng…Tất cả các sản phẩm đều có các tính năng trên. Và 1 điều thú vị là khi thiết bị Synology của bạn đã quá lỗi thời, hư hỏng hay đơn thuần là bạn muốn nâng cấp thiết bị thì việc đơn giản là bạn di chuyển toàn bộ HDD qua thiết bị mới mà mọi thứ vẫn không thay đổi.

Việc tiếp theo là tiến hành chọn model Synology cho phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ở đây câu hỏi đặt ra là tôi cần bao nhiêu dung lượng lưu trữ, bao nhiêu người dùng, và tốc độ thế nào là phù hợp?

Với hơn 23 model thì cũng làm cho người dùng trở nên khó khăn, đắn đo trong việc quyết định mua sản phẩm. Tôi sẽ phân loại theo cách đặt tên thiết bị của hãng.

  • series 100: V80
  • series 100: DS109, DS110j, DS111
  • series 200: DS209, DS210j, DS211j, DS211, DS211 +
  • series 400: DS410j, DS410, DS411j, DS411slim, DS411 + II, RS411, RX410
  • series 500-2200: DX510, DS710 +, RS810 +, RS810RP +, RX1211RP, DS1511 +, RS2211RP +

(Kiểm tra trang web của Synology để biết các model mới được cập nhật)

Hiểu cách đặt tên thiết bị Synology:

2 chữ cái đầu tiên tên sản phẩm: DS, RS, RX, VS

  • DS – viết tắt của DiskStation đó là tên thương hiệu của dòng NAS Synology dạng hộp.
  • RS – viết tắt của RackStation đó là tên thương hiệu của dòng NAS Synology dạng rack.
  • DX – thiết bị mở rộng cho DiskStation.
  • RX- thiết bị mở rộng cho RackStation.
  • VS – viết tắt của VideoSurveillance,VS80 hệ thống giám sát với 9 IP camera.

1 hoặc 2 số tiếp theo sau chữ 2 chữ cái:

  • 2, 4, 5, 7, 11, 12, 22 là viết tắt của số lượng ổ đĩa cứng. Ngoại lệ duy nhất là VS80.

2 con số cuối cùng của tên sản phẩm: 10 hay 11 là viết tắt model sản xuất. Chúng được đánh số như xe ô tô với mô hình 2011 sẽ ra mắt vào mùa thu năm 2010.

Vào cuối tên sản phẩm bạn có thể thấy một trong những sửa đổi sau đây:

  • II – là một phiên bản cập nhật của mô hình trước đó
  • + – Model cao cấp của dùng NAS synology
  • j – Model có cấu hình cơ bản dùng cho gia đình và nhóm người dùng nhỏ
  • slim – Thiết bị chỉ có thể sử dụng ổ đĩa 2.5″ như máy tính xách tay

Ví dụ: Synology DiskStation DS412j sẽ được hiểu NAS DiskStation có chỗ cho 4 ổ cứng, mô hình năm 2011 dùng cho gia đình với RAM và CPU thấp.

Hãng synology cũng đã khuyến cáo người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp bằng cách căn cứ vào hình vẽ sau:

Đọc tới đây là đủ cơ sở để bạn chọn mua 1 thiết bị NAS phù hợp nhất đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn…Nếu gặp bất kỳ khó khăn nào vui lòng điền thông tin đầy đủ vào form sau để nhận được hỗ trợ

f User

Product Model

Expansion Units

Max. Storage Capacity

400+


RS10613xs+


RX1213sas

424 TB


RS3413xs+


RX1211/RX1211RP

136 TB

400
|
200


DS3612xs


DX1211

144 TB


RS3412xs/RS3412RPxs


RX1211/RX1211RP

136 TB

200
|
100


DS2413+


DX1211

96 TB


RS2212+/RS2212RP+


RX1211/RX1211RP

88 TB


DS1812+


DX513

72 TB


DS1512+


DX513

60TB


RS812+/RS812RP+


RX410

32TB


DS713+


DX513

28TB


DS412+

N/A

16TB

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *